🌟 옆구리(를) 찌르다

1. 팔꿈치나 손가락으로 옆구리를 찔러서 몰래 신호를 보내다.

1. RA HIỆU, THÚC CÙI CHỎ VÀO HÔNG: Chọc cùi chỏ hay ngón tay vào hông để lén đưa ám hiệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 숙제를 안 해온 지수는 숙제를 보여 달라며 선생님 몰래 내 옆구리를 찔렀다.
    Jisoo, who had not done her homework, stabbed me in the ribs, asking me to show her homework.
  • Google translate 내가 민준이의 실수에 대해 이야기하려고 하자 민준이는 슬며시 내 옆구리를 찔렀다.
    When i was about to talk about min-jun's mistake, min-jun slipped into my side.

옆구리(를) 찌르다: nudge someone in the ribs,脇腹を突く,piquer le flanc de qqun (la ou ya les côtes),pinchar el costado,,нудрах, хатгах,ra hiệu, thúc cùi chỏ vào hông,(ป.ต.)จิ้มสีข้าง ; สะกิดสีข้างส่งสัญญาณ,,щипать за бока,戳肋下,

💕Start 옆구리를찌르다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138)